Báo giá xốp EPS Foam chèn khe bê tông-Bàu Bàng-Lai Uyên Bình Dương. LH 0984 344 164
1. Giới thiệu chung về Xốp EPS
1.1. Xốp EPS là gì?
Xốp EPS (Expandable Polystyrene) được sản xuất từ hạt nhựa EPS Expandable PolyStyrene EPS resin nguyên sinh được kích nở ở nhiệt độ 900 oC kích nở từ 20 đến 50 lần. Sau đó cho vào khuôn gia nhiệt ở nhiệt độ 1000oC với thời gian thích hợp nén dưới lực nén cao để cho ra thành phẩm sản phẩm Xốp EPS khối đồng nhất. Khi đưa vào sản xuất lực nén được điều chỉnh để cho ra các khối xốp có tỷ trọng (độ cứng) theo yêu cầu của khách hàng.
1.2. Xốp EPS thường được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cách nhiệt, trong ngành xây dựng, đóng gói. Trên hết, các tấm polystyrene có thể tái chế 100%. Những lợi ích và cách sử dụng tấm Styroboard EPS của Foamex rất phong phú và đa dạng, khiến chúng trở thành một trong những vật liệu xây dựng linh hoạt nhất trên thị trường.
Các sản phẩm xốp EPS | Ưu điểm | Đặc tính |
Hộp đóng gói thực phẩm nặng có thể xếp chồng lên nhau. | Bao bì chịu lực với độ bền tốt, cố định hàng hóa khi xếp chồng lên nhau | Chịu được sức nặng |
Đóng gói hàng hóa dễ vỡ | Đảm bảo trong việc giảm độ rung tạo sự an toàn cho sản phẩm | Khả năng chịu được độ rung cao |
Đóng gói vận chuyển bằng vận tải hàng không | Trọng lượng nhẹ, trong nhiều trường hợp không cần tính chi phí | Trọng lượng thấp: tỷ trọng từ 20 đến 30 Kg/m3 |
Hộp đựng sản phẩm đông lạnh | Khả năng cách nhiệt cao, không bị hư hỏng ở nhiệt độ thấp | Độ dẫn nhiệt giảm |
Bao bì đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Nó không có yếu tố gây ô nhiễm ảnh hưởng đến thực phẩm | Không có sự phát triển của nấm và vi khuẩn |
Bao bì cho các sản phẩm phức tạp với bề mặt không phẳng | Vật liệu đa năng, có khả năng thích ứng cao với các hình dạng phức tạp nhất | Tự do thiết kế trong các bộ phận bằng thiết bị đúc |
Vật dụng cách nhiệt, cách âm | Tiết kiệm năng lượng, giảm được tiếng ồn, độ rung | Khả năng giữ được nhiệt |
1.3. Xốp EPS thường có những kích thước tiêu chuẩn nào?
1.3.1. Xốp EPS dạng tấm có những quy cách phổ biến :
(20 X 1000 X 2000) mm/ tấm
(30 X 1000 X 2000) mm/tấm
(40 X 1000 X 2000 )mm/tấm
(50 X 1000 X 2000 )mm/tấm
(100 X 1000 X 2000) mm/tấm,…sản xuất theo yêu cầu
Tỷ trọng xốp: 8kg – 35kg/tấm – Màu sắc thông dụng: trắng
1.3.2. Xốp góc EPS
Quy cách phổ biến: (90 X 90 X 90 X 10) mm
(90 X 90 X 90 X 15) mm
( 100 X 100 X 100 X 15) mm
( 100 X 100 X 100 X 20) mm,…sản xuất theo yêu cầu
Trọng lượng : 16kg – 35kg
Màu sắc : trắng
1.3.3. Xốp EPS cạnh L
Quy cách phổ biến: (10 X 1000 X 2000) mm
(18 X 1000 X 2000) mm
(20 X 1000 X 2000) mm,…sản xuất theo yêu cầu
Trọng lượng : 10kg – 35kg
1.3.4. Xốp EPS thanh chữ U
Quy cách phổ biến: (1000 X 50 X 50) mm
(1000 X 60 X 60) mm
(1000 X 70 X 70) mm,… sản xuất theo yêu cầu
Thiết kế theo mẫu yêu cầu của khách hàng từ hình dạng, kích thước đến tỉ trọng xốp phù hợp với nhu cầu sử dụng của quý khách hàng.
2. Xốp EPS-Thi công công trình xây dựng
Trong thời hiện đại, có nhiều loại vật liệu / giải pháp cách nhiệt có sẵn trên thị trường để cách âm/tiếng ồn từ các tòa nhà. EPS cung cấp giải pháp tốt nhất, kinh tế và thân thiện với môi trường. Có lẽ ứng dụng thực tế được đánh giá cao của Xốp EPS là trong thế giới xây dựng.
Xốp EPS có tác dụng cách nhiệt, bảo vệ và chống thấm trong các bức tường, hệ thống mái nhà và hồ bơi của tòa nhà.
Xốp EPS được biết đến để chống mất nhiệt và cung cấp cách nhiệt.
Hai loại xốp phổ biến được sử dụng trong xây dựng bao gồm Xốp EPS và XPS (polystyrene mở rộng và polystyrene ép đùn). Sự khác biệt giữa chúng nằm ở cách chúng được tạo ra, tương quan trực tiếp với các chức năng cụ thể của chúng.
2.1. Tấm xốp EPS ốp tường-cách nhiệt sàn-chèn khe bê tông
2.1.1. Vì sao Tấm xốp EPS lại được các công trình xây dựng ưu tiên lựa chọn:
– Chịu được thời tiết với đặc tính cách nhiệt tuyệt vời và khả năng hút ẩm thấp, EPS là vật liệu hoàn hảo để cách nhiệt cho phòng mát, trần nhà, mặt tiền cửa hàng, tòa nhà văn phòng, nhà ở và khu chung cư, nhà kho, hàng hiên và nhà để xe. Vì những ưu điểm sau:
– Trọng lượng nhẹ
– Chất chống cháy • Chống khói • Không thấm nước • Không ăn mòn •
– Cường độ nén tuyệt vời • Kích thước ổn định • Tính chất vật lý và nhiệt tốt •
– Thân thiện với môi trường • Không chứa CFC, HCFC
– Có thể tái chế 100% • Thân thiện với tầng ôzôn.
– Ứng dụng trong cách âm để giảm ô nhiễm tiếng ồn
– Cách nhiệt mái nhà •Cách nhiệt sàn • Cách nhiệt tường
– Tấm ốp tường 3D và đồ trang trí
– Làm trang trí cảnh quan, điêu khắc hoạt hình, tranh vẽ và thiết kế
Vì những ưu điểm trên nên Tấm EPS được sử dụng trong tường rỗng, cách nhiệt ống dẫn và sàn, lấp đầy khoảng trống, nâng sàn. Những tấm này được sử dụng làm phương tiện cách nhiệt khi bê tông tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc thời tiết gió. Các tấm xốp EPS còn được sử dụng làm chất độn khe co giãn. Bê tông nở ra vào mùa hè và co lại vào mùa đông. Để bảo vệ bề mặt bê tông và tránh các vết nứt trên bề mặt, các tấm EPS được sử dụng làm chất trám khe co giãn khi đổ bê tông.
Dải EPS cho phép bê tông giãn nở hoặc co lại mà không có bất kỳ vết nứt hoặc hư hỏng nào trên bề mặt. Dải EPS giúp bảo dưỡng bê tông và chèn khe co giãn cho bê tông.
Tấm xốp EPS ốp tường 2000×1000×50 mm hoặc 2500x1250x50mm
Tỷ trọng: từ 20-25 Kg/m3.
Chúng tôi sử dụng công nghệ dây nóng CAD/CAM để cắt, tạo hình, định hình polystyrene đáp ứng tối đa các yêu cầu xây dựng hoặc tòa nhà của Quý khách. Quý khách có thể chọn từ các loại Polystyrene khác nhau tùy thuộc vào dự án của mình.
2.3. Phân biệt xốp EPS (Polystyrene mở rộng) và xốp XPS (Polystyrene ép đùn)
Khi nói đến xây dựng vật liệu cách nhiệt, sự phức tạp và chi tiết của vật liệu được sử dụng rất quan trọng vì chúng trực tiếp phù hợp với hiệu quả và chức năng. Hai vật liệu khối bọt cách nhiệt chính bao gồm vật liệu polystyrene mở rộng (EPS) và bọt polystyrene ép đùn (XPS).
Xốp XPS Bọt polystyrene ép đùn là một vật liệu cách nhiệt cứng được hình thành bằng cách đùn các polyme polystyrene. Nó là một khối bọt rất cứng với bề mặt nhám và giảm độ dẫn nhiệt.
Sự khác biệt và tương đồng của xốp EPS và XPS
Polystyrene EPS là một loại nhựa rắn, cứng, khi kết hợp với các loại nhựa, chất phụ gia và chất tạo màu khác, nó có thể được sử dụng để chế tạo nhiều loại đồ gia dụng, đồ điện tử, đồ chơi, thiết bị và phụ tùng ô tô. Bọt polystyrene được làm từ nhựa polystyrene cùng với các chất tạo bọt đặc biệt như propan, pentan, methylene, clorua và chlorofluorocarbons, làm nở thành cấu trúc giống như bọt. Kết quả là bọt polystyrene có các tính chất vật lý cho phép nó cung cấp lớp cách nhiệt và đệm cho các ứng dụng khác nhau. Bọt đặc biệt này cực kỳ nhẹ và có thể được tạo thành từ hơn 95% không khí. Do tích hợp nhựa polystyrene, nó có thể hoạt động như một vật liệu hỗ trợ vững chắc có thể xây dựng và bảo vệ các cấu trúc khác nhau.
Bọt polystyrene mở rộng được tạo ra bằng cách mở rộng các polyme nhựa polystyrene để tạo thành vật liệu bọt trắng, ô kín. Một trong những chức năng chính là cung cấp vật liệu cách nhiệt và bảo vệ các cấu trúc xung quanh và được sử dụng rộng rãi để cách nhiệt tòa nhà. Một cách khác là quản lý tải trọng kết cấu và sự gia tăng của các tấm bê tông trên cao.
Hiểu được sự khác biệt và tương đồng giữa hai loại Xốp EPS và Xốp XPS có thể giúp các nhà thầu, kiến trúc sư và nhà xây dựng chọn được loại xốp phù hợp cho dự án xây dựng cụ thể của họ. Mặc dù cả xốp EPS và XPS đều chứa các sản phẩm có thể tái chế nhưng polystyrene mở rộng có thể được định hình thành khối và tấm thành nên xốp EPS có thể ít gây hại cho môi trường hơn. Trong khi đó, xốp XPS (bọt polystyrene ép đùn) thường chứa thuốc nhuộm màu.
Xốp EPS (Polystyrene mở rộng) có hệ số hiệu suất cách nhiệt cao hơn nên rất phù hợp cho những khu vực cần cách nhiệt nhiều hơn như gác mái, tường và tầng hầm. Cả hai loại bọt đều có khả năng chống ẩm, nhưng Xốp EPS được sử dụng phổ biến hơn cho các hệ thống chống thấm và lợp mái bên dưới yêu cầu lớp cách nhiệt được đặt trên màng mái.
Khi lắp đặt Xốp EPS và XPS xây dựng tòa nhà, xốp EPS có xu hướng mang lại sự linh hoạt hơn vì các khối xốp EPS tùy chỉnh có thể được cắt và tạo hình thành hầu hết mọi dạng.
Mặc dù cả xốp EPS và XPS đều có các đặc tính khác nhau nhưng chúng cũng có nhiều điểm tương đồng. Cả hai đều thuộc loại xốp cách nhiệt Polystyrene cứng, di động và cả hai đều có tác dụng chống lại sự phát triển của nấm mốc và hư hỏng do độ ẩm.
3. Báo giá Tấm xốp ESP cách nhiệt-Dự án KCN Bàu Bàng Bình Dương
3.1. Báo giá Tấm xốp ESP cách nhiệt Công trình Lai Uyên-Lai Hưng Bàu Bàng Bình Dương, LH 0984344164
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH | ĐVT |
1 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS | 20mm x 1m x 2m | Tấm |
2 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS | 30mm x 1m x 2m | Tấm |
3 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS | 40mm x 1m x 2m | Tấm |
4 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS | 50mm x 1m x 2m | Tấm |
5 | Tấm Xốp Cách Nhiệt EPS | 100mm x 1m x 2m | Tấm |
3.2. Báo giá Xốp khối ESP cách nhiệt KCN Bàu Bàng-Bến Cát Bình Dương. LH 0984 344 164
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH | ĐVT |
1 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 8 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
2 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 10 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
3 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 12 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
4 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 14 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
5 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 16 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
6 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 18 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
7 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 20 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
8 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 22 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
9 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 24 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
10 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 26 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
11 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 28 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
12 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 30 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
13 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 32 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
14 | Xốp Cách Nhiệt EPS Foam
-Tỷ trọng: 35 kg/ m3 |
0.5m x 1m x 2m | Khối |
3.3. Báo giá Tấm xốp XPS cách nhiệt KCN Bàu Bàng-Bến Cát Bình Dương.LH 0984 344 164
Tỉ trọng | Quy Cách | Đóng gói | |
Kg/m3 | Chiều dài & Chiều rộng | Độ dày (mm) | Tấm/ kiện |
36 | 600mm x 1.200mm | 20 | 20 |
36 | 600mm x 1.200mm | 25 | 16 |
36 | 600mm x 1.200mm | 30 | 13 |
36 | 600mm x 1.200mm | 40 | 10 |
36 | 600mm x 1.200mm | 50 | 8 |
Với khách hàng khác nhau, chúng tôi cung cấp các sản phẩm này với nhiều kích cỡ, kiểu dáng và các thông số kỹ thuật khác nhau cho công trình công cộng, thương mại, điều hòa không khí hoặc xây dựng công nghiệp khác nhau.
Mọi chi tiết, vui lòng liên hệ: CÔNG TY TNHH TROHAMI
Địa chỉ: Thửa đất số 1893, tờ bản đồ số 13-6, đường ĐX033, KP. 1, P. Phú Mỹ, tỉnh Bình Dương
ĐT: 0984 344 164